Dây Nhảy Quang
Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế JIS C-5973, IEC, Telecordia Standard (GR-326-CORE), Bellcore IEC60874, Bellcore TA – NWT-001209, ITU-G652B, ITU-G652D, ITU-G655, ITU-G657A1 : đảm bảo hàn nối được với sợi quang G652D với suy hao mối hàn ≤ 0.1dB.
|
1 |
Đầu nối quang/ kiểu tiếp xúc |
|
1.1 |
Đầu nối quang : SC, LC |
|
1.2 |
Kiểu tiếp xúc : UPC, APC |
|
1.3 |
An toàn trong quá trình truyền tải ở các giao thức tốc độ cao |
|
1.4 |
Đáp ứng tiêu chuẩn TIA/EIA-604-4,TIA/EIA-604-3, TIA/EIA-604-10 |
|
1.5 |
Các liên kết có độ chính xác cao |
|
1.6 |
Tính lặp lại tốt |
|
1.7 |
Tính thay đổi cao |
|
1.8 |
Làm việc ổn định trong môi trướng khắc nhiệt; |
|
1.9 |
Suy hao chèn: Apc ≤ 0,3 dB; Upc ≤ 0,2 dB |
|
1.10 |
Suy hao phản hồi: Apc ≥ 60dB; Upc ≥ 50dB |
|
1.11 |
Nhiệt độ làm việc: - 400C đến + 750C |
|
1.12 |
Nhiệt độ bảo quản: - 400C đến + 800C |
|
1.13 |
Độ bền tháo/lắp (Plug and unplug) >= 1000 lần |
|
1.14 |
Độ bền kéo: ≥ 100N |
|
2 |
Dây nhảy quang đơn mode. |
|
2.1 |
Sợi quang đơn mode |
|
2.2 |
Đáp ứng tiêu chuẩn G.652D (9/125µm) |
|
2.3 |
Sợi quang xuất xứ Corning |
|
2.4 |
Đường kính dây 2mm ± 5%; |
|
2.5 |
Vỏ LSZH |
|
2.6 |
Màu vỏ: Vàng; |
|
2.7 |
Bước sóng hoạt động: 1310nm, 1550nm; |
|
2.8 |
Độ uốn cong: R ≤ 3cm; |
|
2.9 |
Lực căng lớn nhất: 90N/cm; |
|
2.10 |
Lực nghiền nát: 550N/cm; |
|
2.11 |
Nhiệt độ làm việc: - 400C đến + 750C; |
|
2.12 |
Nhiệt độ bảo quản: - 400C đến + 800C; |
|
2.13 |
Có thể thiết kế dây đơn hoặc dây đôi; |